Phòng Thử nghiệm Xây dựng và cơ lý (Kỹ thuật 4) có chức năng và nhiệm vụ tổ chức việc thực hiện công tác thử nghiệm trong một số lĩnh vực với các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật liên quan cụ thể như sau:
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng: Thử nghiệm tính chất cơ lý clinke xi măng và xi măng, bột bả, cốt liệu, bê tông, gạch gốm ốp lát, kính xây dựng, sơn và vật liệu chống thấm, gỗ tự nhiên và ván công nghiệp, thạch cao và vật liệu lợp v.v…
Lĩnh vực cơ khí: Thử nghiệm tính chất cơ lý sắt thép, kim loại, lớp mạ, thử tải nắp hố ga, kiểm tra áp lực ống v.v…
Lĩnh vực công nghiệp và hàng tiêu dùng: Thử nghiệm tính chất cơ lý bao bì, đồ chơi trẻ em, mũ bảo hiểm, vật liệu dệt, sản phẩm cao su, giấy và các sản phẩm từ giấy, ống nhựa, cửa nhựa UPVC và các sản phẩm từ nhựa v.v…
Lĩnh vực Kiểm tra chất lượng công trình: Kiểm tra đánh giá sản phẩm công trình xây dựng, bê tông cốt thép như Ống cống, cột điện bê tông ly tâm, áp lực hệ thống các đường ống dẫn nước, nhổ bu lông, cốt thép v.v…
Thiết bị chính.
– Máy kéo nén Instron 2000kN; 100kN; Máy kéo ZWICK 2000N
– Máy nén RMU 300kN; máy nén COMPACT 1560kN
– Thiết bị thử độ cứng Brinell; Thiết bị thử va đập Charpy
– Các thiết bị thử nghiệm xi măng (Máy trộn, máy dằn, thiết bị Blain, Nồi hấp Autoclave)
– Thiết bị thử Kính xây dựng (Ứng suất bề mặt, va đập bi rơi, con lắc, độ truyền sáng, độ truyền năng lượng mặt trời..)
– Thiết bị thử Gạch gốm ốp lát (Máy thử uốn 10kN, máy mài mòn bề mặt, máy mài mòn sâu, thiết bị thử hệ số giãn nở nhiệt dài, thiết bị thử hệ số giãn nở ẩm, tủ môi trường, bộ khoáng vật ..)
– Thiết bị thử nghiệm sản phẩm Sơn (Độ rửa trôi, độ bóng, độ cứng, va đập, độ nhớt, độ mịn, thử uốn…)
– Thiết bị thử nghiệm Mũ bảo hiểm ( Thiết bị thử va đập hấp thụ xung động, thiết bị thử quai đeo, thiết bị thử nghiệm góc nhìn…)
– Thiết bị thử nghiệm cửa nhựa UPVC (Thiết bị thử Độ bền áp lực gió, độ lọt khí, độ kín nước; Thiết bị thử đóng mở lặp lại..)
Các quyết định công nhận/chỉ định
– Được công nhận theo ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), số hiệu VILAS 023
– Được Bộ Xây dựng chỉ định phòng thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng theo quyết định số 1310/QĐ-BXD ngày 31/10/2014 và quyết định số 1442/QĐ-BXD ngày 08/12/2014.
– Được Bộ Công thương chỉ định phòng thử nghiệm chất lượng sản phẩm thép theo quyết định số 10815/QĐ-BCT ngày 26/11/2014
Các chỉ tiêu thử nghiệm (click để xem chi tiết)
CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM | PP THỬ |
* Vật liệu xây dựng:
– Thử nghiệm tính chất cơ lý xi măng, bột bả, keo dán gạch…(độ mịn, thời gian đông kết, cường độ nén, cường độ uốn, độ trương nở autoclave, độ bám dính…) – Thử nghiệm cốt liệu và sản phẩm bê tông ( Thành phần hạt, cường độ nén bê tông, thiết kế cấp phối bê tông….) – Thử nghiệm Gạch xây, gạch bê tông, gạch lát nền (Độ bền nén, độ bền uốn, độ mài mòn, độ thấm nước…) – Thử nghiệm Gạch gốm ốp lát (Độ bền uốn, độ bền mài mòn bề mặt, độ bền mài mòn sâu, độ cứng thang Mohs, độ giãn nở nhiệt dài, độ giãn nở ẩm…) – Thử nghiệm Kính xây dựng ( Ứng suất bề mặt, độ bền va đập bi rơi, va đập con lắc, độ truyền sáng, hệ số truyền năng lượng mặt trời, thử phá vỡ…) -Thử nghiệm sơn và vật liệu chống thấm (Độ bóng, độ cứng, độ bền va đập, độ bền bám dính, độ rửa trôi, độ nhớt, độ bền uốn…) – Thử nghiệm Gỗ tự nhiên và ván công nghiệp (Độ bền uốn, độ trương nở chiều dày, độ bền ẩm, độ bền kéo vuông góc, chất lượng dán dính…) – Thử nghiệm sản phẩm thạch cao và vật liệu lợp (Độ bền uốn, độ kháng nhổ đinh, độ biến dạng ẩm, độ cứng, độ hút nước…) |
QCVN 16/BXD, TCVN, ISO, ASTM, PPT nội bộ PTN… |
* Cơ khí:
– Thử nghiệm cơ lý sắt thép, kim loại màu (Thử kéo, thử uốn, Độ dai va đập charpy, độ cứng, chiều dày lớp mạ….) – Thử tải các kết cấu (Nắp hố ga, lưới chắn rác…) – Thử nghiệm ống thép (Thử kéo, thử uốn, thử nén bẹp, thử áp lực…) |
QCVN 07/BKHCN, TCVN, ISO, ASTM, PPT nội bộ PTN… |
* Công nghiệp và hàng tiêu dùng
– Thử nghiệm sản phẩm vải và vật liệu dệt (Mật độ, cường độ kéo, độ bền uốn gấp, độ kháng xé, độ bám dính…) – Thử nghiệm Ống nhựa và các sản phẩm từ nhựa (Độ bền kéo, độ cứng PS, nhiệt nóng chảy, thử áp lực..) – Thử nghiệm Đồ chơi trẻ em (Độ bền tĩnh, độ sắc cạnh, thử nén, thử uốn, thử xoắn, cơ cấu bánh quay tự do, thử tải và thử quá tải, thử cháy, áp suất âm…) – Thử nghiệm cửa nhựa UPVC (Độ bền áp lực gió, độ lọt khí, độ kín nước, thử đóng mở lặp lại, độ giảm âm, độ bền góc mối hàn…) – Thử nghiệm Mũ bảo hiểm (Độ bền va đập hấp thụ xung động, thử đâm xuyên, thử góc nhìn, thử quai đeo, độ ổn định, thử kính chắn gió…) – Thử nghiệm Giấy và sản phẩm từ giấy (Định lượng, độ bền kéo, độ thấm nước Cob, thử nén nguyên thùng…) – Thử nghiệm Sứ vệ sinh (Khuyết tật ngoại quan, Độ thấm mực, độ xả thoát bằng giấy, độ xả thoát bằng mực ink, độ xả thoát bằng bi nhựa, khả năng chịu tải…) |
QCVN 16/BXD, QCVN 03/BKHCN, TCVN, ISO, ASTM, PPT nội bộ PTN… |
* Kiểm tra chất lượng công trình
– Thử nghiệm ống cống bê tông ly tâm ( Thử nén ba cạnh, mác bê tông, thử thấm nước, độ vuông góc…) – Thử nghiệm Cột điện bê tông ly tâm (Kích thước, mác bê tông, thử tảu đầu cột..) – Kiểm tra áp lực hệ thống đường ống dẫn nước tại hiện trường – Thử nhổ Bu lông, cốt thép tại hiện trường |
TCVN, ASTM, ISO, PPT nội bộ PTN… |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất Lượng 2 – Phòng Kỹ thuật 4
Điện thoại: 0236.3921924;
Fax: 0236.3910064;
Email: k4@quatest2.gov.vn