Phòng Thử nghiệm Hóa lý có chức năng và nhiệm vụ tổ chức việc thực hiện công tác thử nghiệm trong một số lĩnh vực với các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật liên quan cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Thực phẩm: thủy hải sản và các sản phẩm thủy hải sản, nước giải khát, sữa và sản phẩm từ sữa, thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chế biến, nông sản thực phẩm và các sản phẩm từ nông sản thực phẩm, bánh kẹo, mì gói ,…)
2. Hàng tiêu dùng: bao bì, bao gói chứa đựng thực phẩm, đồ chơi trẻ em, mũ bảo hiểm, vật liệu dệt, sản phẩm cao su, giấy và các sản phẩm từ giấy, nhựa và các sản phẩm từ nhựa,…
3. Môi trường: đất, nước, trầm tích, không khí, khí thải, chất thải các loại…
4. Dược phẩm, mỹ phẩm, sản phẩm thiên nhiên: thuốc, chế phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân, tinh dầu các loại…
5. Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
6. Các đối tượng khác:
– Thử đa lượng thuốc bảo vệ thực vật (Fenclorim, butachlor, Diazinon, Pretilachlor, Glyphosate, Atrazine, Ametryn…)
– Ghi phổ GC-MS đối với các hợp chất thiên nhiên…
Các quyết định, chỉ định của các Bộ Ngành liên quan (click để xem chi tiết)
- Công nhận theo ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), số hiệu: VILAS 023
- Bộ Tài nguyên Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quyết định số 1494/QĐ-BTNMT ngày 14/6/2019, số hiệu: VIMCERTS 119
- Cục chăn nuôi – BNNPTNT chỉ định phòng thử nghiệm TACN theo quyết định số 270/QĐ-CN-TACN, ngày 22/6/2018, số hiệu: LAS NN 04
- Cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản – BNNPTNT chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm theo quyết định số 534/QĐ-QLCL, ngày 21/12/2015, và bổ sung phạm vi chỉ định theo quyết định số 25/QĐ-QLCL, ngày 16/01/2018. số hiệu: 010/2015/BNN-KNTP.
- Bộ Y Tế chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm theo quyết định số 778/QĐ-ATTP ngày 17/9/2018, số hiệu: 47/2018/BYT-KNTP.
- Bộ Công Thương chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm theo quyết định số 287/QĐ-BCT ngày 22/01/2018, số hiệu: 01/2018/BCT-KNTP.
- Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ định thực hiện việc thử nghiệm, chứng nhận, giám định chất lượng đối với sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo quyết định số 285/QĐ-TĐC ngày 31/01/2019
- Xem và tải các quyết định, chỉ định tại đây: DOWNLOAD
Các chỉ tiêu thử nghiệm (click để xem chi tiết)
CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM | PP THỬ |
* Thực Phẩm (thủy hải sản và các sản phẩm thủy hải sản, nước giải khát, sữa và sản phẩm từ sữa, thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chế biến, nông sản thực phẩm và các sản phẩm từ nông sản thực phẩm, bánh kẹo, mì gói, thực phẩm chức năng…)
– Thử nghiệm hàm lượng kim loại: Na, K, Mo, Al, Ni, Se, Ba, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . . – Thử nghiệm đa lương và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: nhóm chlor hữu cơ, nhóm phospho hữu cơ (nhóm lân), nhóm cúc, nhóm carbamate, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, nhóm Dithiocarbamat… – Hormon tăng trưởng (Clenbuterol, Salbutamol, Ractobamin,…) – Độc tố vi nấm: (Aflatoxins, Ochratoxin, Deoxynivalenol, Zearalenol …) – Hàm lượng và Dư lượng các kháng sinh: Chloramphenicol, các dẫn xuất Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM), Malachites (MLG, LMLG), nhóm Fluoroquinolones (ciprofloxacin, danofloxacin, enrofloxacin, difloxacin, ofloxacin, norfloxacin…), nhóm Sulfonamides (sulfadiazine, sulfamethoxazole, sulfathiazone, sulfamerazine, sulfamethazine, sulfamonomethazine, sulfadimethoxine…), nhóm Tetracyclines (TC, OTC, CTC),… – Thành phần dinh dưỡng: vitamins (A, B, C, D, E…), amino acid, béo bão hòa, béo không bão hòa, DHA, EPA, Omega 3,6,9,…), Trans fat, Cholesterol, phụ gia thực phẩm, chất bảo quản, các loại phẩm màu, chất có mùi vị, hương liệu, các chất tạo ngọt, … – Melamine, Histamine, nhóm phthalates, Amin thơm, Bisphenol A, chất chống oxy hóa (BHA, BHT,..), EDTA….. – Hàm lượng methanol, Ester, rượu bậc cao… – Thử nghiệm theo các QCVN hiện hành của các bộ NNPTNT, BYT, BCT… |
AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, PPT nội bộ PTN… |
* Hàng tiêu dùng (bao bì chứa đựng thực phẩm, Đồ chơi trẻ em, sản phẩm dệt may, mũ bảo hiểm, sản phẩm từ giấy, da, nhựa…)
– Thử thôi nhiễm các kim loại như Cd, Pb, Sn, Hg… – Phân tích các hợp chất amin thơm sinh ra từ thuốc nhộm azo trong sản phẩm dệt may theo quy định của Bộ Công thương, các amin thơm trong đồ chơi trẻ em theo QCVN 03: 2009/BKHCN về an toàn đồ chơi trẻ em. – Phân tích Epichlorhydrin, Vinylchloride trong bao bì chứa đựng thực phẩm… |
QCVN 12-1,2,3,4/BYT, TCVN, AOAC, ASTM, EN, ISO, PPT nội bộ PTN… |
* Môi trường
Nước (nước sinh hoạt, nước uống, nước tinh khiết, nước khoáng, nước tưới nông nghiệp, nước đổ bê tông, nước thải, nước dùng trong nông nghiệp…), Đất, Trầm tích, không khí, khí thải, Chất thải rắn… – Thử hàm lượng kim loại năng: Na, K, Mo, Al, Ni, Se, Ba, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . . – Thử các chất độc hại, tồn dư dung môi hữu cơ: benzen, toluen, xylen, vinylchloride, dibromoaxetonitril, tricloroaxetonitril, dicloroaxetonitril, cloral hydrat, PAHs, PCBs, thử phthalate, các hợp chất nhóm clo hóa và các hợp chất VOCs khác… – Thử nghiệm theo yêu cầu của QCVN 07 (ngưỡng chất thải nguy hại) – Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: thử nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ, nhóm lân hữu cơ, nhóm cúc tổng hợp, nhóm carbamat, nhóm dithiocarbamat… – Thử nghiệm theo các QCVN hiện hành của bộ TNMT… |
TCVN, SMEWW,
US EPA, AOAC, ISO, NIOSH, MDHS, PPT nội bộ PTN… |
* Dược phẩm, mỹ phẩm, sản phẩm thiên nhiên
– Xác định kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As…), định danh, định lượng thành phần chính các loại tinh dầu (tinh dầu tràm, sả, quế, bưởi, ….) |
Dược điển VN, AOAC, TCVN, PPT nội bộ PTN…. |
* Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
– Thử nghiệm hàm lượng kim loại: As, Pb, Cd, Hg, . . . – Thử nhóm β-Agonit (Clenbuterol, Salbutamol, Ractobamin,…), – Độc tố vi nấm: (Aflatoxins, Ochratoxin, Deoxynivalenol, Zearalenol …) – Dư lượng các kháng sinh: Chloramphenicol, các dẫn xuất Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM), Malachites (MLG, LMLG), nhóm Fluoroquinolones (ciprofloxacin, danofloxacin, enrofloxacin, difloxacin, ofloxacin, norfloxacin…), nhóm Sulfonamides (sulfadiazine, sulfamethoxazole, sulfathiazone, sulfamerazine, sulfamethazine, sulfamonomethazine, sulfadimethoxine…), nhóm Tetracyclines (TC, OTC, CTC),… |
AOAC, TCVN, ISO, PPT Nội bộ PTN… |
* Các đối tượng khác
– Thử đa lượng thuốc bảo vệ thực vật (Fenclorim, butachlor, Diazinon, Pretilachlor, Glyphosate, Atrazine, Ametryn…) – Ghi phổ GC-MS đối với các hợp chất thiên nhiên… |
TCVN, TCCS, PPT nội bộ PTN… |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất Lượng 2 – Phòng Kỹ thuật 8
Điện thoại: 0236 6278 889;
Fax: 0236.3910064;
Email: k8@quatest2.gov.vn