HÓA VI SINH – THỰC PHẨM & MÔI TRƯỜNG

Phòng thử nghiệm Hóa Vi sinh (Phòng Kỹ Thuật 2) bao gồm 3 bộ môn Thực phẩm, Môi trường và Vi sinh có chức năng và nhiệm vụ tổ chức việc thực hiện công tác thử nghiệm trong lĩnh vực Hóa thực phẩm, môi trường và vi sinh với các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật liên quan cụ thể như sau:
– Hỗ trợ cơ quan Quản lý Nhà nước và doanh nghiệp trong việc kiểm soát chất lượng thực phẩm, hàng hóa và kiểm soát ô nhiễm môi trường.
– Thử nghiệm thành phần trong các đối tượng mẫu thực phẩm, nông sản, thủy sản, sản phẩm thịt…: protein, lipid, carbohydrate, thành – phần khoáng, …
– Thử nghiệm các chỉ tiêu an toàn vệ sinh trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, …: vi sinh vật gây bệnh, phụ gia công nghiệp, chất cấm, …
– Thử nghiệm thành phần hóa cơ bản, vi sinh vật trong các chế phẩm sinh học, đất, nước, không khí, khí thải, chất thải.
– Thử nghiệm chất lượng mẫu thôi nhiễm bao gói, chứa đựng thực phẩm, đồ chơi trẻ em, vật liệu dệt, mũ bảo hiểm và các sản phẩm tiêu dùng khác….
– Khảo sát, quan trắc, tư vấn lập báo cáo giám sát, đánh giá tác động môi trường
– Tư vấn xây dựng, trang bị và lắp đặt thiết bị phòng thử nghiệm theo ISO/IEC 17025
– Đào tạo quan trắc, lấy mẫu và thử nghiêm mẫu, đào tạo xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp thử, quản lý phòng thử nghiệm,…

Các quyết định, chỉ định, chứng nhận của các Bộ Ngành có liên quan (click để xem chi tiết)
  • Được công nhận theo ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam – Bộ Khoa học và Công nghệ (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), số hiệu VILAS 023
  • Được Bộ Tài nguyên Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quyết định số 2648/QĐ-BTNMT ngày 19/10/2015, số hiệu VIMCERTS 119
  • Được Cục chăn nuôi- BNNPTNT chỉ định phòng thử nghiệm TACN theo quyết định số 28/QĐ-CN-TĂCN, ngày 28/02/2015, số hiệu LAS NN 04
  • Được Cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản – Bộ NN&PTNT chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm theo quyết định số 534/QĐ-QLCL, ngày 21/12/2015 theo mã số cơ sở kiểm nghiệm 010/2015/BNN-KNTP.

Các chỉ tiêu và phương pháp thử do Phòng thử nghiệm Hóa Vi sinh thực hiện  (click để xem chi tiết)
Tên chỉ tiêu Phương pháp thử
Thủy và Sản phẩm thủy sản

Thịt và các sản phẩm từ thịt

Chỉ tiêu hóa lý:Cảm quan, Độ Ẩm, NH3, Cylamate, H2S, NaCl, Acid, benzoate/Natri benzoat, Sorbate/Kali sorbat, Cát sạn, Lipid, Indol, Nitơ amin amoniac, Nitơ amoniac, Nitơ acid amin, Tro tổng, Protein , SO2, Định tính hàn the, tổng Nitơ bazơ bay hơi (TVB)…

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes,…

 

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…
Dầu – mỡ và các sản phẩm từ dầu mỡ

Chỉ tiêu hóa lý: chỉ số axít, axít béo tự do, thành phần axít béo, hàm lượng chất không xà phòng hóa, chỉ số iod, chỉ số khúc xạ, nhiệt độ nóng chảy, nước và các chất dễ bay hơi, chỉ số peroxide, tạp chất,…

Chỉ tiêu vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes,…

Các thành phần dinh dưỡng : gồm năng lượng, Lipit, protein, carbohydrate, đường tổng, trans fat, cholesterol, béo bão hòa, chất béo chưa bão hòa,thử caroten, choline, inositol, taurin, . . .

 

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…
Trà – Cafe – và các sản phẩm nông sản . . .

Ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc – rau củ quả

Chỉ tiêu hóa lý:Cảm quan Độ ẩm, thử cỡ hạt, Độ mịn, tạp chất, tro tổng, tro không tan trong axit HCl, năng lượng, béo, protein, carbohydrate, thử đường tổng, thử độ kiềm của tro tan trong nước,hàm lượng chất chiết , thử tạp chất lạ, tạp chất sắt, thử  tanin, thử tỉ lệ cọng, thử vụn, thử xơ thô, thử Cafein, thử Theobromine. . .

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes….

 

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…
Thuốc lá

Chỉ tiêu hóa lý:Cảm quan,Độ ẩm, Tỷ lệ bong hồ, Hàm lượng bụi trong sợi, chiều dài đầu lọc, đường kính điếu, thử tỷ lệ rỗ đầu, hàm lượng Clo thử hàm lượng silic dioxit, thử tạp chất vô cơ, thử tro không tan trong axit HCl 10%

Kim loại: Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe. . .

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…
Đường – Mật ong – Kẹo và các sản phẩm từ đường

Chỉ tiêu hóa lý:Cảm quan, Độ ẩm, thử độ màu icumsa, đường khử, saccarô, sunfua dioxit, tạp chất, thử tro sunfat, thử tro dẫn điện, thử năng lượng, thử protein, thử carbohydrate, thử trans-fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bão hoà, thử độ axit, thử hàm lượng HMF, thử tỷ khối, , thử độ brix, Fructose/ Glucose/ Maltose, Sorbitol, Xylitol…

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes…

 

ICUMSA, AOAC, FDA, TCVN, FAO, EN, KT2.TN…
Phụ gia thực phẩm – Gia vị

Chỉ tiêu hóa lý: Cỡ  hạt, Độ ẩm, Độ pH,Chất không tan trong nước, Hàm lượng protein,  Hàm lượng clorua, Giới hạn kim loại nặng, Hàm lượng Monosodium glutamat, góc quay cực Độ axít, Hàm lượng muối ăn, Hàm lượng nitơ formon, Hàm lượng nitơ tổng, Hàm lượn Nitơ amoniac, Hàm lượng Rhodamin B…

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes….

 

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TNICUMSA
Nước giải khát, bia, rượu…

Chỉ tiêu hóa lý : Cảm quan, Độ brix, Hàm lượng axit, Năng lượng, Chất Đạm, Chất Béo, Carbohydrat, Hàm lượng đường, đường khử, Hàm lượng fufurol,Hàm lượng axit, Hàm lượng ester, Hàm lượng metanol, Hàm lượng aldehyt, Hàm lượng etanol, Hàm lượng rượu bậc cao, Hàm lượng chất chiết, Hàm lượng sunfit (SO2), Chất hòa tan nguyên thủy, Độ pH, Độ màu, Độ Đắng, Diacetyl, Hàm lượng CO2 hòa tan, Hàm lượng Cafein…

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes….

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…
Dược phẩm, mỹ phẩm, Thực Phẩm chức năng, Tinh dầu

Chỉ tiêu hóa lý : Cảm quan, Chỉ số khúc xạ, Độ quay cực, Xác đinh điểm đóng băng, Trị số axit, Trị số este, giới hạn Andehyt, định tính định lượng Cineol, Xác định thành phần chính, khả năng hòa trộn trong etanol, Thử độ kích ứng da, Cucurmin…

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes….

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, ACM THA, KT2.TN…
Hàng tiêu dùng

(bao bì,dụng cụ chứa đựng thực phẩm, Đồ chơi trẻ em, sản phẩm dệt may, mũ bảo hiểm, sản phẩm từ giấy, da, nhựa…)

Chỉ tiêu hóa lý : Cảm quan,Thử pH, Formaldehyt, Hàm lượng các Amin thơm, Kim loại nặng quy ra Pb, Lượng KMnO4 sử dụng, Phenol, Formaldehyt, Cặn khô trong nước cất, Cặn khô trong ethanol, Cặn khô trong acid acetic, Cặn khô (trong n-heptan), Đinh danh vật liệu…

 

AOAC, TCVN, ISO, QCVN, EN, ASTM, KT2.TN…
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Chỉ tiêu hóa lý: Cảm quan, Độ ẩm, tạp chất, tro tổng, tro không tan trong axit HCl, năng lượng, béo, protein, carbohydrate, thử đường tổng, Canxi, phospho, Xơ thô, Ure …..

Chỉ tiêu Vi sinh: Tổng vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella, Tổng số  bào tử nấm men- mốc, Listeria monocytogenes….

 

AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, KT2.TN…

Đo – Lấy mẫu – Đánh giá các chỉ tiêu về môi trường (click để xem chi tiết)
Nước cấp

– Lấy mẫu và quan trắctại hiện trường, thử nghiệm, đánh giá chất lượng….

– Thử nghiệm các chỉ tiêu quy định tại QCVN 01:2009/BYT (Quy chuẩn KTQG về Chất lượng nước ăn uống), tại QCVN 02:2009/BYT (Quy chuẩn KTQG về Chất lượng nước sinh hoạt), Nước cất, …..

– Thử nghiệm các chỉ tiêucác chỉ tiêu khác theo yêu cầu của khách hàng;

– Khảo sát, quan trắc, tư vấn lập báo cáo giám sát, đánh giá tác động môi trường

TCVN, SMEWW,

US EPA, AOAC, ISO, NIOSH, MDHS, KT2.TN….

Nước mặt, Nước ngầm,Nước dùng cho nông nghiệp…

Nước thải, Bùn thải từ quá trình xử lý nước, Chất thải rắn…

Đất, Trầm tích…

– Lấy mẫuvà quan trắctại hiện trường, thử nghiệm, đánh giá chất lượng….

Thử nghiệm các chỉ tiêu: TSS, Clorua, Florua, Nitrat, Sunphat, Tổng Nitơ, COD, BOD, Tổng dầu mở, Tổng Photpho, Kim loại (Hg, As, Cd, Cr, Cu, Fe, Mn, Ni, Zn…), Hóa chất BVTV Clo hữu cơ, Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ, Hóa chất BVTV họ Carbamate, Hóa chất BVTV cúc tổng hợp, Tổng hoạt độ phóng xạ anpha-beta, Vi sinh (Coliform, Samonelle, Shigella, Vibrio Cholerae…)

– Thử nghiệm theo yêu cầu của QCVN 07 (ngưỡng chất thải nguy hại)

– Thử nghiệm các chỉ tiêucác chỉ tiêu khác theo yêu cầu của khách hàng;

– Khảo sát, quan trắc, tư vấn lập báo cáo giám sát, đánh giá tác động môi trường

TCVN, SMEWW,

US EPA, AOAC, ISO, NIOSH, MDHS, KT2.TN….

Không khí xung quanh, môi trường làm việc …

Quan trắc hiện trường : Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió , Độ ồn, Độ rung, …

Lấy mẫu, thử nghiệm, xác định hàm lượng trên cơ sở kết quả thử nghiệm: Hàm lượng bụi, lơ lửng trong không khí ,Hàm lượng các kim loại nặng (As, Cd, Cr VI, Mn, Ni, Pb); Hàm lượng NH3; CO, CO2, SO2, NOx, O2….;

– Thử nghiệm các chỉ tiêucác chỉ tiêu khác theo yêu cầu của khách hang;

– Khảo sát, quan trắc, tư vấn lập báo cáo giám sát, đánh giá tác động môi trường.

TCVN, SMEWW,

US EPA, AOAC, ISO, NIOSH, MDHS, KT2.TN….


Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất Lượng 2 – Phòng Kỹ thuật 2
Điện thoại: 0236.3848338;
Fax: 0236.3910064;
Email: k2@quatest2.gov.vn


Call Now Button