Phòng Đo lường Hóa lý (Phòng Kỹ thuật 6) có các chức năng và nhiệm vụ chính như sau:
1. Tổ chức và thực hiện công tác kiểm định, hiệu chuẩn, đo thử nghiệm trong lĩnh vực Đo lường Hóa lý, Môi trường.
2. Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa các trang thiết bị kỹ thuật thuộc phòng thí nghiệm.
3. Tổ chức nghiên cứu chế tạo và cung cấp các chuẩn đo lường, mẫu chuẩn và các phương tiện đo, thử nghiệm;
4. Tư vấn dự án, tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu dự án tăng cường, quy hoạch, thiết kế, trang bị, bố trí, giám sát lắp đặt thiết bị, phòng thí nghiệm;
Các quyết định, chỉ định, chứng nhận
1. Quyết định 1135/QĐ-TĐC ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng – Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao nhiệm vụ đào tạo, kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
2. Quyết định số 1232/QĐ-TĐC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện, chuẩn đo lường;
3. Quyết định số 108.2014/QĐ-VPCNCL ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Văn phòng Công nhận Chất lượng – Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận phòng thí nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn phù hợp theo ISO/IEC 17025 mang số hiệu VILAS 024 (Lĩnh vực Hóa lý);
4. Quyết định số 50.2016/QĐ-VPCNCL ngày 27 tháng 01 năm 2016 của Văn phòng Công nhận Chất lượng – Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận phòng thí nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn phù hợp theo ISO/IEC 17025 mang số hiệu VILAS 024 (Lĩnh vực Hóa lý – Môi trường, Thời gian – Tần số, Nhiệt, Dung tích – Lưu lượng).
Thiết bị chính
1. Bộ tỷ trọng kế chuẩn
2. Dung dịch chuẩn: pH, điện dẫn, độ đục, nhớt, brix (khúc xạ), hàm lượng nước, COD, kim loại (Cu, As,…)
3. Các chuẩn khí: SO2, CO, CO2, NO, NO2, H2S, CH4, khí cháy, O2 …
4. Các thiết bị chuẩn: chuẩn âm; chuẩn điểm sương; nguồn chuẩn nhiệt độ, độ ẩm; bộ kính lọc chuẩn; nguồn chuẩn rung; Chuẩn tốc độ vòng quay; bộ chuẩn lưu lượng khí…
5. Cân phân tích
6. Các máy đo: ồn, tiểu phần, ánh sáng, bức xạ UV, tỷ trọng, lưu lượng khí…
Các chỉ tiêu và quy trình hiệu chuẩn hiện đang thực hiện (click để xem chi tiết)
TÊN CHỈ TIÊU | Quy trình HC/KĐ/ĐT |
Phương tiện đo độ ẩm: Máy đo độ ẩm hạt, Nhiệt ẩm kế, Tủ vi khí hậu , Máy đo độ ẩm gỗ, Cân sấy ẩm | QTHC K6/ ĐLVN |
Phương tiện đo hàm lượng khí (SO2, CO, CO2, NO, NO2, H2S, CH4, khí cháy, O2, H2, NH3) | QTHC K6/ ĐLVN |
Đo quang: Máy quang phổ tử ngoại-khả kiến, Kính lọc UV-Vis, Máy đọc Elisa | QTHC K6 |
Phương tiện đo lưu lượng khí | QTHC K6 |
Tần số: Máy đo tiếng ồn, Máy đo độ rung động, Máy ly tâm | QTHC K6/ ĐLVN |
Phương tiện đo hóa lý khác: Máy đo pH, Máy đo độ dẫn điện, Máy đo độ đục, Máy đo chỉ số khúc xạ, Máy đo độ phân cực, Tỷ trọng kế, Brix kế, Cồn kế, Máy đo oxy hòa tan, Máy đo tổng chất rắn hòa tan, Máy chuẩn độ điện thế, Thiết bị xác định hàm lượng nước, Máy đo trị sô Octane, Quang kế ngọn lửa, Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử, Máy sắc ký khí, Máy sắc ký lỏng cao áp, Máy đo hàm lượng kim loại, Máy đo độ màu, Máy đo COD, Máy đo hàm lượng dầu trong nước, Bộ đo BOD, Máy đo hàm lượng Clo dư, Máy đo độ cứng trong nước, Máy đo tổng chất rắn lơ lửng, Máy đo hàm lượng Amoni, Máy đo TOC, Phương tiện đo Cr(VI) trong nước, Phương tiện đo phenol trong nước, Phương tiện đo CN¯ trong nước, Phương tiện đo kim loại nặng trong nước bằng phương pháp điện hóa, Máy đo hàm lượng P tổng… | QTHC K6/ ĐLVN |
Dụng cụ dung tích Phòng thí nghiệm: Buret, Pipet, Ống đong, Micropipet, Dispenser, Bình đo tỷ trọng, Cốc đo tỷ trọng … | QTHC K6/ ĐLVN |
Tủ an toàn sinh học, tủ cấy vi sinh | QTĐT K6 |
Các phương tiện đo khác: Máy đo nồng độ bụi, Máy đo ánh sáng, Máy đo kích cỡ hạt | QTHC K6 |
Bảo trì bảo dưỡng Các thiết bị phòng thí nghiệm hóa lý – vi sinh như: Kính hiển vi, Máy cô quay chân không, Máy cất nước,…. |
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất Lượng 2 – Phòng Kỹ thuật 6
Điện thoại:(0236) 3923238;
Fax: 0236.3910064;
Email: k6@quatest2.gov.vn