Phòng Đo lường Điện-Điện tử (Kỹ thuật 1) có chức năng và nhiệm vụ tổ chức và thực hiện công tác liên quan đến đo lường, thử nghiệm phương tiện đo thuộc lĩnh vực Điện-Điện tử với các dịch vụ cụ thể sau:
Cung cấp các dịch vụ:
1 Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các loại chuẩn và phương tiện đo điện.
2 Hiệu chuẩn, đo thử nghiệm, kiểm tra các chỉ tiêu:
– Điện áp, dòng điện, công suất, năng lượng.
– Điện trở, điện dung, điện cảm
– Thời gian, tần số.
3 Kiểm tra, đo thử nghiệm các hệ thống đo điện-điện tử.
4 Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, chế tạo, lắp đặt hệ thống đo, thiết bị/phương tiện đo sử dụng trong phòng thí nghiệm, sản xuất, kinh doanh/dịch vụ.
Các quyết định công nhận/ chỉ định của Bộ Ngành liên quan
+ Đã được công nhận Vilas 24 của BoA
+ Đã được Tổng cục chỉ định kiểm định PTĐ theo quyết định số: 349/QĐ-TĐC ngày 30/3/2015
+ Đã được Tổng cục chỉ định Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo quyết định số: 697/QĐ-TĐC ngày 12/5/2017
Các phương tiện đo/chỉ tiêu thực hiện (click để xem chi tiết)
STT | Tên chỉ tiêu Kiểm định/Hiệu chuẩn/Thử nghiệm | Qui trình |
1 | Thiết bị, phương tiện đo: Vôn mét, ampe mét, Đồng hồ đo điện vạn năng hiện số, Đồng hồ đo điện vạn năng kiểu tương tự, Ampe kìm, Kìm vạn năng, Bộ chỉ thị pha, báo pha, | QTHC/KT2 |
2 | Thiết bị đo công suất, điện năng: Đồng hồ/máy đo công suất, điện năng, hệ số công suất/ góc lệch pha, Kìm đo công suất, Máy đo công suất, công tơ điện cảm ứng và điện tử, thiết bị kiểm công tơ điện. | QTHC/KT2
ĐLVN 297:2016; ĐLVN 298:2016; ĐLVN 39:2012; ĐLVN 07:2012 |
3 | Nguồn điện, thiết bị hiệu chuẩn điện: Thiết bị hiệu chuẩn đa năng, nguồn điện DC/AC, Máy thử rơ le, thiết bị phát dòng điện, điện áp.
|
QTHC/KT2 |
4 | Điện trở: Điện trở chuẩn, Hộp điện trở DC, Máy đo điện trở DC, Máy đo điện trở tiếp đất, Máy đo điện trở cách điện, Máy đo điện trở tiếp xúc, Máy đo tĩnh điện.
|
QTHC/KT2
ĐLVN 142:2012; ĐLVN 143:2012 |
5 | Thiết bị đo điện trở, điện dung, điện cảm: Máy đo LCR, Máy đo điện cảm, Máy đo điện dung, Hộp điện dung, điện cảm, Chuẩn điện dung, Chuẩn điện cảm. | QTHC/KT2 |
6 | Thiết bị cao thế, biến áp, biến dòng: Máy thử cao thế, Máy thử cao thế và điện trở cách điện, Máy thí nghiệm trạm điện đa chức năng, Máy phân tích các chỉ tiêu điện, Biến dòng đo lường (CT), Biến áp đo lường (PT), Máy đo tỉ số biến, Máy đo tanδ … | QTHC/KT2
ĐLVN295:2016; ĐLVN296:2016; ĐLVN 18:2009; ĐLVN 24:2009 |
7 | Tần số & Thời gian: Máy hiện sóng, Máy phát tần số, Máy đếm tần số, Đồng hồ đo tần số, Đồng hồ bấm giây, Dụng cụ đo tốc độ vòng quay, Máy đo điện tim, Máy đo điện não. | QTHC/KT2
ĐLVN 165:2005 ĐLVN 43:2009 ĐLVN 44:2009 |
Trang thiết bị chính (click để xem chi tiết)
+ Công tơ điện chuẩn1 pha và 3 pha KOM 200.3; cấp chính xác 0.01.
+ Thiết bị kiểm công tơ điện MTE-Đức, cấp chính xác 0,05.
+ Bộ biến áp đo lường chuẩn đến 220kV, cấp chính xác 0,01.
+ Bộ biến dòng đo lường chuẩn: đến 5000A cấp chính xác 0,01.
+ Bộ điện trở chuẩn cấp 0,01.
+ Các hộp điện trở thập phân chuẩn (10-3 ÷ 1014) Ω
+ Bộ điện dung, bộ điện cảm chuẩn.
+ Máy đo vạn năng Fluke 8508A.
+ Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Fluke 5520A.
+ Thiết bị đo kiểm đa chức năng Fluke 5320A.
+ Nguồn tạo điện áp, dòng điện 3 pha Kocos EPOS 340.
+ Nguồn tạo điện áp xoay chiều đến 220kV , HIGH VOLTAGE
+ Nguồn tạo dòng điện đến 5000A.
+ Cầu so kiểm TU – TI Presco- Thụy sĩ
+ Máy đếm tần số Agilent 53131A.
+Thiết bị thử nghiệm cao thế Phenix BK-130
+Máy đo cao thế AC/DC 150 KV.
+Bộ tanδ mẫu.
+Thiết bị kiểm máy đo điện tim, điện não.
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất Lượng 2 – Phòng Kỹ thuật 1
Điện thoại:0236.3831049;
Fax: 0236.3910064;
Email: k1@quatest2.gov.vn